Từ điển Thiều Chửu
壯 - tráng
① Mạnh mẽ. Người đến ba mươi tuổi gọi là tráng, nghĩa là đang lúc tinh lực đang mạnh mẽ vậy. Phàm cái gì bề trong đầy đủ mà bề ngoài có vẻ lớn lao đều gọi là tráng, như hùng tráng 雄壯, bi tráng 悲壯, hoành tráng 宏壯, v.v. ||② Nhanh chóng. ||③ Mồi, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một tráng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壯 - trang
Họ người — Một âm là Tráng. Xem Tráng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壯 - tráng
To lớn — Mạnh khoẻ. Td: Cường tráng — Tuổi trẻ — Người trai trẻ.


悲壯 - bi tráng || 強壯 - cường tráng || 雄壯 - hùng tráng || 艾壯 - ngải tráng || 肥壯 - phì tráng || 壯志 - tráng chí || 壯大 - tráng đại || 壯丁 - tráng đinh || 壯氣 - tráng khí || 壯件 - tráng kiện || 壯麗 - tráng lệ || 壯年 - tráng niên || 壯夫 - tráng phu || 壯觀 - tráng quan || 壯士 - tráng sĩ ||